Tìm theo từ khóa "Vinh"

Hữu Vĩnh
49,215
Chữ "Hữu" là an yên, bình ổn, sự nghiệp trọn vẹn. Còn "Vĩnh" là trường tồn, vĩnh viễn. Hữu Vĩnh là sự nghiệp bình ổn mãi mãi

Quốc Vinh
48,815
Quốc là thuộc quốc gia, ý chỉ qui mô và tầm vóc lớn lao. Quốc Vinh là người có cung mạng to lớn trong suy nghĩ và hành động, là người giàu có và sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần

Tường Vinh
42,797
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Vinh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng sau sẽ hưởng vinh hoa, phú quý cả đời

Thế Vinh
41,289
Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

Hồng Vinh
39,470
Con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển

Vĩnh Luân
37,682
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi, "Luân" nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân mong con sau sẽ trở thành người biết đối nhân xử thế, có đạo đức, mãi là người tốt

Vĩnh Hưng
30,404
Mong muốn con có cuộc sống sung túc hưng thịnh và bền vững lâu dài

Vĩnh Ân
26,472
Tên "Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Ân" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Vì vậy, đặt tên "Vĩnh Ân" cho con, bố mẹ thể hiện mong muốn con sẽ sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình

Trường Vinh
17,476
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định. Tên Trường Vinh nghĩa là mong con sẽ mạnh mẽ, kiên định, cuộc sống vinh hoa, phú quý

Quang Vinh
15,922
Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc

Tìm thêm tên

hoặc