Tìm theo từ khóa "Đào"

Đào
98,136
Trái đào căng mọng, ngọt ngào, được coi là giống quả tiên, gọi con với nickname này mong con khỏe mạnh, may mắn, được mọi người yêu quý, trọng dụng

Đào Dung
90,120
Đào: trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ. “Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Đào Huyền
84,373
Huyền có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ

Ngọc Đào
83,815
Ngọc ngà châu báu có màu hoa đào.

Lệ Đào
72,518
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Đào: trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Đào
71,422
Tên Đào có ý nghĩa đa dạng và phong phú. Trong tiếng Việt, từ "Đào" có nghĩa là hoa đào, một loài hoa đẹp, mong manh và trong sáng. Hoa đào là biểu tượng cho sự tươi mới, sự khởi đầu mới và hy vọng trong cuộc sống. Tên Đào còn được liên kết với hình ảnh quả đào, loại trái cây ngọt ngào và giàu dinh dưỡng.

Hoa Đào
65,564
Với ý nghĩa đem lại sự may mắn, bình yên và hy vọng năm mới tràn đầy hạnh phúc. Không những thế nó còn có ý nghĩa thiêng liêng hơn cả, đó là thể hiện sự gắn bó đoàn kết giữa các thành viên trong gia đình. Bên cạnh đó, Đào còn tượng trưng cho sự phát triển thịnh vượng.

Đào Lam
57,446

Bích Đào
55,611
Bích là ngọc, còn Đào là hoa. Bích Đào thể hiện con xinh đẹp, mang may mắn & tươi vui đến như loài hoa đào & quý báu, cao sang như hòn ngọc bích.

Anh Đào
54,876
Hoa anh đào mang sắc xuân tươi trẻ.

Tìm thêm tên

hoặc