Tìm theo từ khóa "Đan"

Tuệ Đan
109,643
Sự thông minh và trí tuệ: Từ “Tuệ” liên quan đến sự thông minh, hiểu biết và trí tuệ. Tên “Tuệ Đan” có thể ám chỉ đến một người thông minh và có trí tuệ sắc bén. Sự tinh tế và tinh thông: “Đan” có thể liên kết đến sự tinh tế, tinh thông và khả năng sáng tạo.

Tâm Đan
108,219
"Tâm" là tâm hồn, là tình cảm. "Đan" là sự quý báu. Đặt tên "Tâm Đan" bố mẹ mong con có tâm tính tốt, giàu tình yêu thương

Đăng Khôi
102,678
Thường được sử dụng để chỉ những người có vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ và phẩm chất cao quý. Từ này cũng ám chỉ đến sự thông minh, sáng dạ và tài năng. Người mang tên Đăng Khôi được coi là người có phẩm chất cao, có năng lực và khả năng đạt được thành công và danh tiếng.

Đan Anh
100,928
"Đan" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là giản dị, không cầu kỳ phức tạp. "Đan Anh" thể hiện người con gái xinh đẹp, thanh cao, tâm tính bình dị, trong sáng, sống khiêm nhường không ganh đua.

Đan Linh
100,107
"Đan" có nghĩa là lẻ, chiếc, thể hiện sư đơn giản. "Linh" là thông minh, lanh lợi. "Đan Linh" mang ý nghĩa con là người sống đơn giản và thông minh, lanh lợi

Đăng Anh
98,040
"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng. Ánh sáng tượng trưng cho sự hy vọng, niềm tin, cho sự soi sáng, dẫn lối. "Anh" có nghĩa là tinh anh, tài giỏi, thông minh, xuất sắc. Tên "Đăng Anh" mang ý nghĩa mong muốn con là người tài giỏi, có trí tuệ, phẩm chất cao quý, luôn mang lại ánh sáng, hy vọng cho mọi người xung quanh, có niềm tin và hy vọng mãnh liệt vào cuộc sống, luôn lạc quan và tích cực.

Hải Đăng
96,815
Theo nghĩa Hán Việt, từ “Hải” được dùng với ý nghĩa là biển cả rộng lớn, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, “Đăng” là ngọn đèn. Ngọn Hải Đăng trên biển còn được biết đến với tên gọi khác là đèn biển, có tác dụng hỗ trợ hoa tiêu trên biển định hướng và tìm đường, tránh những bãi cạn nguy hiểm hay chỉ dẫn lối vào cảng an toàn.

Đăng
95,834
Tên Đăng là tên gọi chủ yếu được đặt cho các bé trai, thể hiện sự soi sáng, tinh anh. Tên gọi này mang ý nghĩa may mắn và sớm đạt được những thành công rực rỡ trong cuộc sống.

Đăng Khương
90,844
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. tên Đăng Khương mong con luôn tỏa sáng, an bình và đủ đầy

Đăng Nhân
90,196
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tìm thêm tên

hoặc