Tìm theo từ khóa "Vĩ"

Thục Viên
105,132
Tên đệm Thục: Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Long Vịnh
105,083
"Long" tức là rồng, biểu hiện của sự oai vệ, uy nghiêm. "Vịnh" là sự to lớn, hùng vĩ. Tên Long Vịnh có ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp, đặt sự nghiệp lên hàng đầu

Mộng Vi
104,479
Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Tên "Vi" gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối, mong muốn con gái sẽ là cô gái xinh đẹp nhẹ nhàng nhưng không yếu đuối

Ngọc Vi
104,158
Tên đệm Ngọc: Đệm của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. Tên chính Vi: tên Vi gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối.

Kevin
102,316
Kevin: Ngôn ngữ: tiếng Ireland. Ý nghĩa: "có sự ra đời cao quý" (of noble birth)

Việt Thắng
101,802
Con sẽ là người ưu việt, thông minh và chiến thắng, thành công

Olivia
101,709
Olivia - Tên Olivia có nguồn gốc từ tiếng Latin và ý nghĩa của nó là cây Ô liu. Tên này thường được cho là biểu tượng cho sự bền vững và sức mạnh.

Viết Sơn
101,218
"Viết" là nói ra, tỏ rõ ra. Viết Sơn nghĩa là mong con rõ ràng như ngon núi chắc chắn, hùng vĩ

Việt Hà
100,331
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hai từ "Việt Hà" có nghĩa là mong con lớn nên luôn tự tin, hiên ngang, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.

Vinh Diệu
99,010
"Vinh" nghĩa là vinh danh, vinh dự, "Diệu" có nghĩa là đẹp, khéo léo. Tên " Vinh Diệu" mong con sau này hiền dịu, nhẹ nhàng và thành công

Tìm thêm tên

hoặc