Tìm theo từ khóa "Tân"

Tấn Sang
109,011
"Tấn" là tiến lên, tiến lên, "Sang" là tươi sáng, rạng rỡ. Tên "Tấn Sang" mang ý nghĩa cầu mong cho người con trai luôn tiến lên, phát triển, đạt được thành công, cuộc sống tươi sáng, rạng rỡ.

Tấn Sinh
101,585
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn Sinh" thường là người thân thiện, hòa đồng, hiểu biết quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp

Thái Tân
98,316
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Tân" là mong con thích khám phá điều mới, điều hay, mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên

Tấn Lực
98,177
Tên đệm Tấn: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Tên chính Lực: Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Tấn
95,870
Tấn cũng có ý nghĩa là sự tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến, tấn tài tấn lộc. Người mang tên này thường được đánh giá là những người có tiềm năng phát triển và đạt thành công trong cuộc sống. Tên Tấn mang trong mình hàm ý của sự giàu có, may mắn và đi lên trong sự nghiệp.

Tấn Dũng
87,007
Con trai của bố mẹ luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm, tự tại trước thất bại để vững chí tiến bước trên đường đời

Hữu Tân
86,816
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Hữu Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Ngọc Tân
86,566
Ngọc là đá quý, Ngọc Tân là điểm mới trong viên đá quý, thể hiện sự tinh túy, sáng tạo, độc đáo.

Thanh Tảng
83,107

Tấn Trương
80,575
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến, "Trương" trong khai trương, có sự khởi đầu tốt đẹp, vui vẻ. Người tên "Tấn Trương" thường là người thân thiện, vui vẻ, hòa đồng, quan tâm tới người khác, là người có tiền đồ, sự nghiệp

Tìm thêm tên

hoặc