Tìm theo từ khóa "Tuệ"

Tuệ Đan
109,643
Sự thông minh và trí tuệ: Từ “Tuệ” liên quan đến sự thông minh, hiểu biết và trí tuệ. Tên “Tuệ Đan” có thể ám chỉ đến một người thông minh và có trí tuệ sắc bén. Sự tinh tế và tinh thông: “Đan” có thể liên kết đến sự tinh tế, tinh thông và khả năng sáng tạo.

Gia Tuệ
105,222
Gia Tuệ: Con là cô gái có trí tuệ hơn người, thông minh, sáng suốt.

Tuệ Minh
102,745
Tuệ Minh: trí tuệ, thông minh, minh mẫn.

Tuệ Chi
100,633
Tuệ Chi tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. "Tuệ Chi" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ.

Tuệ Nghi
99,719
Tên Tuệ Nghi mang đến một ý nghĩa mạnh mẽ về trí tuệ và tính cách. Người mang tên này thường được coi là người thông minh, có thể đạt được thành công trong nhiều lĩnh vực nhờ vào sự hiểu biết và sáng tạo của mình. Họ cũng tỏ ra đáng tin cậy, chín chắn và đứng đắn trong mọi tình huống.

Tuệ Nhi
94,342
"Tuệ Nhi" mang ý là đứa trẻ trí tuệ, ý nói cha mẹ mong con sống khôn ngoan, trí tuệ hơn người

Thanh Tuệ
93,016
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tuệ Đức
91,475
Tên Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tuệ Vy
85,041
Đệm Tuệ: Thông minh, lanh lẹ. Tên chính Vy: Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi

Trí Tuệ
84,690
Trí Tuệ chỉ sự thông minh, sáng suốt, có học thức, uyên bác.

Tìm thêm tên

hoặc