Tìm theo từ khóa "Quân"

Tùng Quang
104,644
"Tùng" là chỉ người mạnh mẽ, sống kiên cường có tấm lòng ngay thẳng. "Tùng Quang" mang ý nghĩa con rực rỡ như ánh hào quang, dáng vẻ hiêng ngang của loài cây tùng, thông minh, tinh trí, sống ngay thẳng

Huy Quang
103,399
Theo nghĩa Hán - Việt "Quang" có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng,"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Duy Quang mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, thông minh có hiếu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp

Quang Hưng
102,157
Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững, soi sáng con đường của con sau này

Quang Hữu
101,299
Hữu là bên phải, vị trí của quan văn thời xưa. Tên Quang Hữu hàm nghĩa người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc, con đường tới thành công sáng lạng

Quang Duy
99,302
Quang là ánh sáng. Quang Duy là chỉ có ánh sáng, chỉ người thông minh kiệt xuất, tri thức hơn người

Đông Quân
98,181
Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.

Lệ Quân
97,931
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ Quân" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày, bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn

Quang Dũng
97,371
"Quang" là ánh sáng, "Dũng" là dũng khí, can đảm. Tên Quang Dũng mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, can đảm, đạt được nhiều thành công

Quang Đông
97,276
"Quang" còn có nghĩa là ánh sáng, sáng sủa, rực rỡ. Tên Quang Đông mong muốn con sau này ấm áp, rực rỡ và tỏa sáng

Nguyệt Quang
96,503
Nguyệt là trăng, Quang là ánh sáng. Tên Nguyệt Quang mang ý nghĩa sáng như mặt trăng trong đêm, mong con có một tương lai tươi sáng phía trước

Tìm thêm tên

hoặc