Tìm theo từ khóa "Nhân"

Ðức Nhân
109,606
Tên Đức Nhân mong con sau này sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt

Thanh Nhàn
107,573
Thanh Nhàn là từ chỉ con người thư thái thoải mái, vô lo vô tính, ung dung nhàn nhã

Nhân Hiếu
106,614
Từ "Hiếu" là một tên Hán Việt chứa đựng ý nghĩa tôn kính, biết ơn và quý trọng các bậc tiền bối, người có công ơn với mình.

Kim Nhanh
98,703
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Nhanh: Nhanh nhẹn, tháo vát

Đạt Nhân
97,191
Tên đệm Đạt: "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Đệm Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Mỹ Nhân
90,687
Mong con có dung mạo xinh đẹp

Đăng Nhân
90,196
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Sỹ Nhân
79,101
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. Tên chính Nhân: Con người

Nhàn
77,188
"Nhàn" mang ý nghĩa của sự an nhàn, thoải mái và bình yên trong cuộc sống.

An Nhàn
74,751
"An" nghĩa là bình an, "Nhàn" nghĩa Hán Việt là thong thả, từ tốn, thoải mái, hàm nghĩa thái độ ung dung tự tại, tuần tự trước sau rõ ràng. Đặt tên con là An Nhàn mong con luôn bình an, có cuộc sống thong thả, thoải mái, tự do

Tìm thêm tên

hoặc