Tìm theo từ khóa "Nhi"

Tâm Nhi
98,460
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương

Mẫn Nhi
97,984
Mẫn Nhi mang ý nghĩa "mỹ nhân" - nếu chơi chữ theo lối đảo vần.

Tuệ Nhi
94,342
"Tuệ Nhi" mang ý là đứa trẻ trí tuệ, ý nói cha mẹ mong con sống khôn ngoan, trí tuệ hơn người

Nhi
92,907

Hải Nhi
92,517
Hải có nghĩa là biển, như trong 'hải quân', 'hàng hải'. Nhi có nghĩa là đứa bé, đứa trẻ con, nhi nữ, đáng yêu. Hải Nhi có ý nghĩa con là đứa con gái của biển, xinh đẹp, đáng yêu, quý giá mà mọi người luôn yêu thương & che chở

Diệu Nhi
91,527
Tên đệm Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái. Tên chính Nhi: "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Nhiên
89,980
“Nhiên” ám chỉ sự tự nhiên và nhẹ nhàng. Nó thể hiện sự thoải mái, nhẹ nhàng trong cách sống và hành động. Đây là tên gợi lên hình ảnh của một người sống tự nhiên, không bị gò bó, tự do làm theo bản năng, không cần phải đặt nhiều suy nghĩ hay ưu phiền về những vấn đề trong cuộc sống.

Quỳnh Nhi
88,705
Quỳnh Nhi con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn

Xuân Nhi
88,658
Xuân Nhi nghĩa là con là đứa con của mùa xuân tươi mới tràn sức sống

Tìm thêm tên

hoặc