Tìm theo từ khóa "Nguyệt"

Ánh Nguyệt
111,852
Con lớn lên sẽ mang nét đẹp dịu dàng hiền hậu của vầng sáng mặt trăng

Nguyệt Long
108,856
Trong phiên âm từ Hán Việt, Nguyệt đại diện cho vầng trăng và vẻ đẹp thanh cao của ánh trăng sáng, khi tròn hay khi khuyết cũng đều quyến rũ đầy bí ẩn. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Dạ Nguyệt
107,477
Con sẽ luôn biết cách tỏa sáng như ánh trăng trong đêm tối

Nguyệt Ánh
107,380
"Nguyệt" là trăng, vầng trăng sáng lung linh trong đêm tối. Tên "Nguyệt Ánh" là bố mẹ luôn mong con sẽ toả sáng rực rỡ như những vầng hào quang

Thuý Nguyệt
104,595
"Nguyệt" trong tên Thúy Nguyệt có nghĩa là "Trăng". Trăng luôn là một biểu tượng của vẻ đẹp trong tự nhiên và mang lại sự thần bí. Vầng trăng sáng tròn và lúc khuyết, mang đến một vẻ đẹp đa diện và không ngừng thay đổi.

Nguyệt Nga
103,873
Con là cô gái có nét đẹp sáng rọi như vần trăng mĩ miều

Nguyệt Quế
98,890
"Nguyệt" là vầng trăng khuyết, xinh đẹp, tỏa sáng. Tên Nguyệt Quế cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, là người có giá trị, quý hiếm

Nguyệt Quang
96,503
Nguyệt là trăng, Quang là ánh sáng. Tên Nguyệt Quang mang ý nghĩa sáng như mặt trăng trong đêm, mong con có một tương lai tươi sáng phía trước

Kiều Nguyệt
89,485
"Kiều" nghĩa là yêu kiều, thướt tha, xinh đẹp. Đặt tên con là Kiều Nguyệt cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, dịu dàng và là vầng trăng sáng

Tú Nguyệt
82,426
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Tú Nguyệt gợi đến người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên

Tìm thêm tên

hoặc