Tìm theo từ khóa "Huệ"

Thục Khuê
91,990
Tên Thục Khuê chỉ người con gái đài các, hiền thục

Huệ Huệ
90,145
“Huệ” là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái.

Thanh Huế
81,630
Thanh là trong sạch. Thanh Huế là sự thay đổi trong lành, ngụ ý con người thanh bạch, tốt đẹp.

Kim Huệ
77,731
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Huệ: Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Lan Khuê
76,542
Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Lan Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ

Huệ Oanh
74,110
Huệ Oanh: Người con gái mang tính cách thông minh và sáng tạo.

Minh Khuê
73,373
Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé

Việt Khuê
72,930
"Việt" trong ưu việt, thuần việt. Tên Việt Khuê cha mẹ đặt mong con tuấn tú, oai vệ, thông minh, ưu việt sau sẽ thành danh

Thu Huệ
72,556
"Thu" tức là mùa thu, ý chỉ sự nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Cái tên "Thu Huệ" nghĩa là người con gái thuỳ mị, nết na, có tính cách hiền dịu, hoà nhã với mọi người.

Khuê Trúc
71,902
"Khuê Trúc", mong con sẽ là người tài hoa, ngay thẳng.

Tìm thêm tên

hoặc