Tìm theo từ khóa "Hiệp"

Hoàng Hiệp
76,801
Hoàng Hiệp nghĩa là người hào hiệp cao thượng, cuộc sống phú quý sau này

Phi Hiệp
72,823
Tên đệm Phi: Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao. Tên chính Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Hào Nghiệp
53,974
"Nghiệp" nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Tên Hào Nghiệp nghĩa là hào hiệp, nghĩa hiệp cuộc sống về sau có gia sản phú quý

Gia Hiệp
49,302
"Gia" nghĩa là nhà, gia đình. "Hiệp" nghĩa là nghĩa hiệp, hào hiệp. Đặt tên này cho con với mong muốn đứa con của mình là người trượng nghĩa sẽ mang lại sự hạnh phúc, đầm ấm, bình yên cho gia đình

Hiệp Hà
42,270
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, Hiệp Hà là người có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng, hiệp nghĩa

Hiệp Vũ
36,148
"Hiệp" tức là cao thượng, hào hiệp. "Hiệp Vũ" mang nghĩa là con người có lòng cao thượng, có bản lĩnh được mọi người yêu mến, tôn trọng

Hiệp Hào
19,015
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, Hiệp Hào là người có tinh thần kiên định, hiệp nghĩa, nhiệt tình, sôi nổi

Cao Nghiệp
12,571
Cao Nghiệp là sự nghiệp cao lớn, được hiểu là con người có tài cán đứng đầu muôn người

Tìm thêm tên

hoặc