Tìm theo từ khóa "Hữu"

Hữu Thọ
102,880
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Tên Hữu Thọ có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang, sống thọ

Quang Hữu
101,299
Hữu là bên phải, vị trí của quan văn thời xưa. Tên Quang Hữu hàm nghĩa người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc, con đường tới thành công sáng lạng

Hữu Hải
99,035
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Hữu Khôi
98,738
Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của " Hữu Khôi" mong con xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh

Hữu
96,209
Hữu có nghĩa là "bên phải" trong tiếng Hán Việt. Nghĩa này ám chỉ tới sự thẳng thắn và đứng vững trên con đường đúng đắn. Người mang tên Hữu thường được coi là người trung thực, thẳng thắn và luôn đứng vững trong nguyên tắc và giá trị của mình. Hữu cũng có ý nghĩa là "sự thân thiện" và "hữu ích". Những người có tên Hữu thường được xem là những người dễ gần, thân thiện và có khả năng tạo ra môi trường gần gũi, thoải mái cho những người xung quanh. Họ thường có lòng tốt và sẵn lòng giúp đỡ người khác, đem lại niềm vui và sự hỗ trợ cho mọi người xung quanh. Hữu còn có ý nghĩa là "tài năng giỏi giang". Những người mang tên Hữu thường có tài năng xuất chúng, thông minh và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Họ thường là người có khả năng đột phá, sáng tạo và luôn nỗ lực để đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống.

Hữu Tường
91,498
"Tường" là thấu suốt. "Hữu" là mãi. "Hữu Tường" được hiểu là người kiến thức uyên thâm, thông tri bác học

Hữu Long
91,206
Hữu Long mang ý nghĩa con sẽ như loài rồng mạnh mẽ, trí tuệ tinh anh, mang đến hưng thịnh, sung túc cho cả gia đình

Hữu Lương
89,495
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Hữu Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ

Hữu Thống
88,337
"Thống" trong chữ thống lĩnh là nói người giỏi giang đứng đầu. "Hữu Thống" là người tài năng có thể nắm quyền cao chức trọng, giỏi giang, là người hữu tình, hữu nghĩa thành công vang dội

Hữu Tân
86,816
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Hữu Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Tìm thêm tên

hoặc