Tìm theo từ khóa "Dân"

Trầm Dàng
109,193

Dani
108,974

Minh Dân
107,732
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên Minh Dân cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị

Thành Danh
95,730
mong con sau này sẽ là người thành công

Minh Danh
94,212
Minh Danh nghĩa là mong con luôn anh minh, sáng suốt, tiếng tăm lừng lẫy

Mỹ Danh
89,920
"Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là đẹp thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. Khi cha mẹ đặt tên này cho con, họ mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết. Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Thu Danh
86,470
Đệm Thu là hy vọng nàng công chúa bé bỏng khi lớn lên sẽ trở thành một cô gái dịu dàng, xinh đẹp như tiết trời mùa thu. Hơn nữa, theo từ điển Hán – Việt, chữ Thu còn đại diện cho động từ thu lấy, nhận về. Điều đó thể hiện mong ước con gái xinh đẹp của bố mẹ sẽ nhận được nhiều tình yêu thương, bảo bọc. Tên Danh nghĩa là tên, tiếng tăm, danh tiếng.

Danh Văn
82,381
Mong con sau này làm việc lớn sẽ có tiếng tăm

Danh
76,792
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Danny
71,644
Danny: "Một lòng với Thiên Chúa".

Tìm thêm tên

hoặc