Tìm theo từ khóa "Dũng"

Mạnh Dũng
89,758
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Mạnh Dũng" mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường

Lâm Dũng
88,760
"Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Lâm Dũng nghĩa là mong con luôn ấm áp, bình dị và dũng cảm

Trọng Dũng
87,873
Trọng Dũng là cái tên có hàm ý con sẽ trọng tình, trọng nghĩa và dũng cảm

Dung Nhi
87,529
Đứa con bé bỏng có đức tính tốt.

Tấn Dũng
87,007
Con trai của bố mẹ luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm, tự tại trước thất bại để vững chí tiến bước trên đường đời

Hùng Dũng
80,566
"Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Hùng Dũng" mong muốn con là người tài giỏi ,anh dũng hào kiệt, tương lai tươi sáng huy hoàng.

Kiều Dung
79,659
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. "Kiều Dung" tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, kiều diễm, có tấm lòng nhân hậu, bao dung

Thiện Dũng
79,487
"Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành, Cái tên Thiện Dũng mong con sau này lương thiện, dũng cảm và có cuộc sống an nhiên, trong sáng

Trung Dũng
78,817
Tên này có hàm ý con sẽ là chàng trai dũng cảm và trung thành

Dũng Trí
74,795
"Dũng Trí", con vừa anh dũng can đảm vừa thông minh trí tuệ

Tìm thêm tên

hoặc