Tìm theo từ khóa "Châm"

Châm
102,045
Châm: mang ý nghĩa dịu dàng, thông minh, sắc sảo, hiểu biết mà lại sang trọng, quý phái

Châm Anh
102,000
Tên đệm Châm: Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Nam Châm
99,154
Từ Nam Châm (南針) được lấy từ Chỉ Nam Châm (指南針), có nghĩa là "Kim chỉ Nam" hay đầy đủ hơn là "cây kim chỉ về phía Nam". Khi cây kim nhiễm từ và ở trạng thái treo, theo Lực từ của Trái Đất, nó sẽ chỉ về hướng Nam.

Huyền Châm
94,803
Huyền là bí ẩn. Huyền Châm có thể hiểu là bài văn màu nhiệm, thể hiện ước mơ cha mẹ mong con cái luôn được những phép màu tốt đẹp chở che, cuộc sống an lành.

Minh Châm
85,795
Minh Châm là bài văn sáng rõ, chỉ vào con người giữ gìn gia phong, nhận thức đĩnh đạc.

Ngọc Châm
64,220
Ngọc là đá quý. Ngọc Châm là cây kim ngọc, thể hiện mơ ước giàu sang, quý giá, mọi sự được trân quý, bảo bọc.

Tìm thêm tên

hoặc