Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Ðình Cường
21,943
Đình Cường nghĩa mong con luôn luôn mạnh khỏe, vững vàng, cứng cỏi, cuộc sống luôn ổn thỏa

Minh Tâm
21,867
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Minh Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, con thông minh có phẩm chất tốt

Chính Hữu
20,974
"Chính" nghĩa là chính trực, chính nghĩa. Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. Tên Chính Hữu mong con sau này sẽ là người chính nghĩa, ngay thẳng

Minh Tiến
20,718
Tiến tới ánh sáng bình minh một tương lai tốt đẹp

Yên Bình
20,293
"Yên" là yên bình, yên ả. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính.Đặt cho con tên "Yên Bình" bố mẹ gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp

Kiều Trinh
19,934
Theo nghĩa Hán-Việt, "Kiều" dùng để gợi dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. Tên "Kiều Trinh" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, tâm hồn trong sáng, thuỷ chung, ngay thẳng

Xuân Linh
19,322
"Xuân" là mùa xuân, mùa của đâm chồi, nảy lộc, may mắn. Tên Xuân Linh mong con luôn may mắn, vui vẻ, thông minh, nhanh nhẹn

Quốc Bình
19,222
Tên con như niềm mong muốn đất nước hòa bình, trọn niềm vui, yên ổn, an định

Diệu Linh
18,395
Diệu Linh là tên hay để đặt cho bé gái. Diệu là đẹp, là kỳ diệu. Linh là sự lanh lợi, hoạt bát, linh thiêng. Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát

Minh Thái
18,271
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thái" thể hiện ước muốn về một cuộc đời tươi sáng của một người thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, niềm vui trong cuộc sống

Tìm thêm tên

hoặc