Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Minh Thái
18,271
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thái" thể hiện ước muốn về một cuộc đời tươi sáng của một người thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, niềm vui trong cuộc sống

Trường Vinh
17,476
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định. Tên Trường Vinh nghĩa là mong con sẽ mạnh mẽ, kiên định, cuộc sống vinh hoa, phú quý

Tú Trinh
16,611
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Thanh Minh
16,275
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao

Minh Khôi
16,059
Minh Khôi chí người sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

Quang Vinh
15,922
Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc

Minh Vương
15,059
"Minh" tức là sáng dạ, thông minh, nhanh trí. Hai từ "Minh Vương" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, cư xử đúng mực như những vị vua hiền triết

Uyên Minh
14,933
"Uyên" là uyên bác, sự am hiểu sâu rộng về các sự vật , hiện tượng hay một vấn đề nào đó "Minh": thông minh, minh mẫn, sáng tỏ, sáng suốt. "Uyên Minh" là một cái tên mang ý nghĩa mong con luôn học hành thông minh và có trí tuệ uyên bác

Minh Hoàng
14,566
Tên Minh Hoàng chỉ người quyền quý anh minh

Thái Minh
14,368
"Thái" là thông thái, trí tuệ. "Minh" là thông minh. "Thái Minh" mang ý nghĩa con là người thông minh, sáng suốt biết suy nghĩ, có trí tuệ thông thái. Với tên này cha mẹ mong con ham học hỏi, giỏi giang, phát triển tương lai trên con đường học vấn

Tìm thêm tên

hoặc