Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Ðình Nguyên
24,486
Con lớn lên to khỏe mạnh mẽ, là trụ cột gia đình, mang mọi thứ phức tạp trở về căn nguyên của nó với phong thái vững vàng

Mạnh Ðình
24,481
mong con luôn mạnh mẽ và thi đỗ đạt

Minh Yến
24,317
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành

Minh Chuyên
24,091
Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng

Đinh Hương
24,058
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "Đinh Hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái

Minh Hà
23,779
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hà" ý mong con sinh ra sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, có những đức tính và phẩm chất tốt.

Linh Duyên
23,463
"Linh" là thông minh, lanh lợi, tài trí. Đặt tên con là "Linh Duyên" bố mẹ mong con trở thành người thông minh, tài trí, xinh đẹp, nết na

Cẩm Linh
23,297
Cẩm Linh với Cẩm theo tiếng hán việt có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Linh: thông minh, lanh lợi. Cẩm Linh là tên dành cho các bé gái vơi ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi

Phú Thịnh
23,268
Mong cuộc sống con sau này phú quý, hưng thịnh

Minh Cảnh
22,305
Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng, cái tên mong muốn con luôn hồn nhiên và tươi sáng

Tìm thêm tên

hoặc