Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Minh Ðan
43,048
Minh đan có màu đỏ lấp lánh, đặt tên này cho con nghĩa là ba mẹ coi con như báu vật vô cùng quý báu và mong con tỏa sáng trên cuộc đời này

Tường Vinh
42,797
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Vinh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng sau sẽ hưởng vinh hoa, phú quý cả đời

Minh Thuận
42,723
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý muốn nói tới những điều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi theo ý muốn của mình. "Minh Thuận" có thể hiểu là thông minh và hiếu thuận. Tên "Minh Thuận" gợi lên ý nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, giỏi giang và luôn gặp được nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Minh Nhân
42,506
Mong con nhân hậu, lương thiện, thông minh và luôn tỏa sáng

Minh Hạnh
42,440
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hạnh" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có phẩm chất cao quý, có đức hạnh tốt.

Thế Vinh
41,289
Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

Kim Thịnh
40,702
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Kim Thịnh" mong con có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh, tỏa sáng như ánh hào kim

Minh Quý
40,486
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Qúy" trong quý giá, quý báu. Tên Minh Qúy mong con thông minh, lanh lợi, là người đáng quý

Ðình Chương
40,034
Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã

Anh Minh
39,625
Mong con sẽ thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Tìm thêm tên

hoặc