Tìm theo từ khóa "Thì"

Ðình Thiện
92,136
"Đình" nghĩa là cột đình, đình làng, vững chắc, khỏe khoắn, Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên "Đình Thiện" là mong con sẽ mạnh mẽ, khỏe khoắn, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Thiên Thần
91,526

Mỹ Thi
90,722
Mỹ Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cha mẹ đặt tên này mong con sẽ luôn gặp may mắn, phúc lộc.

Thiện Hạnh
90,529
- Thiện: có nghĩa là tốt, hiền lành, nhân hậu. Từ này thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, lòng tốt và sự tử tế của con người. - Hạnh: có thể hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc cũng có thể liên quan đến hạnh kiểm, đạo đức. Từ này thường gắn liền với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Thiều Lâm
90,492
Tên "Thiều Lâm" thường được biết đến trong ngữ cảnh của "Thiếu Lâm Tự" (Shaolin Temple), một ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc, nơi được coi là cái nôi của võ thuật Thiếu Lâm. Trong tiếng Trung, "Thiếu" (少) có nghĩa là ít hoặc trẻ, và "Lâm" (林) có nghĩa là rừng. Do đó, "Thiếu Lâm" có thể được hiểu là "rừng nhỏ" hoặc "rừng trẻ". Tuy nhiên, trong bối cảnh lịch sử và văn hóa, Thiếu Lâm thường được liên kết với võ thuật, thiền định và Phật giáo.

Duy Thi
90,313
Tên "Duy Thi" trong tiếng Việt thường được hiểu theo nghĩa của từng phần trong tên. "Duy" có thể mang ý nghĩa là "duy nhất", "chỉ có một" hoặc "độc nhất". Còn "Thi" thường liên quan đến thơ ca, có thể hiểu là "thơ" hoặc "thi ca". Khi kết hợp lại, "Duy Thi" có thể hiểu là "thơ độc nhất" hoặc "thơ của người duy nhất".

Thi Xuân
90,297
Tên con là bài thơ tình lãng mạn mùa xuân, mong con luôn xinh đẹp, lãng mạn, ấm áp

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Mỹ Thiện
89,830
Tên đệm Mỹ Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Tên chính Thiện Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Thi Phượng
89,827
"Thi" là lời thơ. "Thi Phương" là cỏ thơm mọc đầy đặn như vườn thơ, chỉ người con gái tươi xinh đằm thắm.

Tìm thêm tên

hoặc