Tìm theo từ khóa "Thì"

Thiên Lam
95,012
"Thiên Lam" có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Tên "Thiên Lam" mang ý nghĩa con sẽ có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, nâng niu như ngọc như ngà

Thi Hao
94,978
- Thi (詩): Trong tiếng Việt, "Thi" thường được hiểu là thơ ca, liên quan đến sự sáng tạo, nghệ thuật và cảm xúc. Nó có thể mang ý nghĩa của sự tinh tế, nhạy cảm và yêu thích cái đẹp. - Hao (好): Từ này có nghĩa là tốt, đẹp, hoặc có thể hiểu là sự tốt lành, hạnh phúc. Nó thường mang lại cảm giác tích cực và ấm áp. Khi kết hợp lại, "Thi Hao" có thể mang ý nghĩa là "thơ ca đẹp" hoặc "người yêu thích thơ ca và cái đẹp".

Thi Chung
94,862
1. Thi (詩): Trong tiếng Trung, "Thi" thường có nghĩa là thơ, biểu thị sự tinh tế, nghệ thuật, và cảm xúc. Trong tiếng Việt, "Thi" cũng có thể liên quan đến thơ ca, hoặc có thể là một phần của các tên gọi khác như "Thị" (thường dùng trong tên phụ nữ). 2. Chung (忠): "Chung" trong tiếng Trung có nghĩa là trung thành, trung thực. Nó thể hiện sự tận tâm, lòng trung thành và chính trực. Khi kết hợp lại, "Thi Chung" có thể mang ý nghĩa là một người có tâm hồn nghệ thuật, yêu thích thơ ca và đồng thời cũng là người trung thành, chân thật. Tên này có thể được dùng như tên thật hoặc biệt danh, thường gợi lên hình ảnh một người có tính cách nhạy cảm và đáng tin cậy.

Thi Hue
94,604
- "Thi" thường mang ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật và sự tinh tế. Nó thể hiện sự nhạy cảm, sáng tạo và khả năng cảm nhận cái đẹp. - "Huệ" thường có nghĩa là một loài hoa, cụ thể là hoa huệ, biểu tượng cho sự tinh khiết, thanh cao và đức hạnh. Ngoài ra, "Huệ" cũng có thể hiểu là trí tuệ, sự thông minh và sáng suốt.

Ngọc Thi (Thy)
94,548
Mang ý nghĩa "Ngọc" là viên ngọc quý giá rực rỡ, lấp lánh, trong sáng. Trong mắt ba mẹ con là một nàng thơ nhẹ nhàng, từ tốn, xinh đẹp và quý báu, tỏa sáng như viên ngọc sáng, hoàn hảo không chút tỳ vết. Con là gia tài quý báu, là trân bảo, là món quà quý giá mà tạo hóa đã ban cho ba mẹ

Ngọc Thiện
94,193
"Ngọc" là ngọc ngà, châu báu, quý giá. Tên Ngọc Thiện mong con sẽ lương thiện, tốt bụng, luôn là niềm tự hào, quý báu của gia đình

Thiều Hoa
93,833
1. Thiều: Trong tiếng Việt, "Thiều" thường liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc có thể hiểu là sự tỏa sáng, như ánh sáng của mặt trời. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự thông minh, khéo léo. 2. Hoa: Từ "Hoa" thường biểu thị cho vẻ đẹp, sự thuần khiết và sự nở rộ. Hoa cũng thường được liên kết với những điều tốt đẹp, may mắn và hạnh phúc. Khi kết hợp lại, "Thiều Hoa" có thể mang ý nghĩa là "sự tỏa sáng của vẻ đẹp" hoặc "vẻ đẹp nhẹ nhàng và thanh thoát".

Thiên Hạ
93,432
Chữ Thiên hạ có nghĩa là "tất cả những gì dưới Trời" trong tiếng Trung và nó được người Trung Quốc dùng để chỉ tới toàn bộ thế giới

Mộng Thi
93,417
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Thi: Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Thi Anh
92,648
Tên đệm Thi: Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Tìm thêm tên

hoặc