Tìm theo từ khóa "Thì"

Thiên Ân
78,622
Tên "Thiên Ân" ngụ ý ví con như món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình. Ngoài ra, "Thiên Ân" còn là tên để chỉ những người có tấm lòng nồng hậu, chu đáo, biết yêu thương quan tâm đến người khác

Hương Thi
74,287
Tượng trưng cho tình cảm dịu dàng và quyến rũ

Thanh Thiên
74,177
Thiên là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Thanh Thiên là con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la

Thi Lin
74,069

Thiên Quang
73,983
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Thiên Phú
73,470
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiên" nghĩa là trời, "Phú" nghĩa là được cho, được ban phát. "Thiên Phú" là được trời ban cho, những tư chất vốn có ngay từ lúc sinh ra như được trời phú cho. Tên "Thiên Phú" dùng để nói đến những người thiên tài, được trời phú cho sự thông minh, nhạy bén, và tài năng

Thi
73,368
"Thi" là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ.

Thiên Lan
72,432
"Lan" là hoa lan thanh cao xinh đẹp, "Thiên" nghĩa là trời. Đặt tên Thiên Lan mong con luôn được phù hộ,

Mộc Thiên
72,002
"Mộc Thiên" mang ý nghĩa mong muốn con có cuộc sống an nhàn, bình dị, tâm tính hiền hòa, hồn hậu, mộc mạc gần gũi , có tầm nhìn cao rộng, không ganh đua, bon chen.

Thiện Nhân
71,332
"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng

Tìm thêm tên

hoặc