Tìm theo từ khóa "Khả"

Khánh Bình
87,797
Tên Khánh Bình với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc

Ðan Khanh
87,250
Kết hợp sự tinh tế hòa nhã trong sáng nhưng ko kép phần trang trọng. Con là viên linh đan quý báu của bố mẹ

Linh Kha
86,852
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khánh Nhiên
86,202
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Nhiên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Khánh Ngọc
85,262
Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, luôn rạng rỡ toát lên vẻ quý giá như viên ngọc sáng. Không chỉ xinh đẹp, họ còn toát lên sự vui tươi, mang cảm giác tích cực đến những người xung quanh.

Khánh Hiền
85,141
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiền Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tuấn Khang
83,950
Đệm Tuấn: Tài giỏi, tài trí hơn người, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn. Tên chính Khang: Khỏe mạnh, mạnh giỏi, yên lành

Khánh Ngọc
83,772
Con là viên ngọc quý mà may mắn bố mẹ có được. Mong cho con lớn lên xinh đẹp rạng ngời & luôn may mắn như ngày con đến với bố mẹ

Khánh Vinh
83,490
Khánh trong tên Khánh Vinh mang ý nghĩa vui mừng, hân hoan, thường dùng để chỉ những sự kiện trọng đại, những dịp lễ lớn, hoặc niềm vui, phước lành mà người mang tên này mang đến cho gia đình và xã hội. Nó gợi lên hình ảnh một người luôn tràn đầy năng lượng tích cực, lạc quan và mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Vinh có nghĩa là vinh quang, thành đạt, danh tiếng tốt đẹp. Nó thể hiện mong ước về một cuộc đời thành công, được mọi người ngưỡng mộ và kính trọng. Vinh còn mang ý nghĩa về sự vẻ vang, rạng rỡ, là niềm tự hào của gia đình và dòng họ. Như vậy, tên Khánh Vinh mang ý nghĩa tổng hòa của niềm vui, sự may mắn, thành công và danh tiếng. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có cuộc đời hạnh phúc, thành đạt, luôn mang đến niềm vui và tự hào cho gia đình, đồng thời có đóng góp tích cực cho xã hội. Người mang tên Khánh Vinh thường được kỳ vọng sẽ là người tài giỏi, đức độ, có phẩm chất tốt đẹp và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc