Tìm theo từ khóa "Khả"

Khắc Việt
82,659
Theo nghĩa Hán - Việt, "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Khắc" để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Khắc Việt" hàm ý mong muốn con thành công giỏi giang hơn mức bình thương, tài năng của con phải hơn người xuất chúng ưu việt

Khả Ngân
82,565
Khả là khả ái, đáng yêu. Ngân là giàu có, tiền của. Khả Ngân là cha mẹ mong con xinh đẹp, khả ái, đáng yêu & luôn giàu có sung túc.

Khải Tâm
82,471
Tâm hồn khai sáng. Con là người sáng suốt, quyết đoán

Khánh Mai
81,734
"Mai" là hoa mai. "Khánh Mai" mang ý nghĩa con xinh đẹp, luôn tươi vui, yêu đời, thông minh, tài năng

Khánh Trúc
80,454
Tên đệm Khánh: Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Trúc: Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khắc Ninh
79,873
Giang thường chỉ sự mạnh mẽ, dài lâu. Khắc Giang chỉ ước vọng an bình dài lâu, thể hiện con người hạnh phúc an lạc cả đời

Khánh Hậu
79,255
1. Khánh: Trong tiếng Việt, "Khánh" thường được hiểu là niềm vui, sự hạnh phúc, hoặc may mắn. Nó cũng có thể liên quan đến các giá trị tích cực, như sự thành công, thịnh vượng. 2. Hậu: Từ "Hậu" có thể mang nghĩa là phía sau, hoặc có thể hiểu là sự kế thừa, tiếp nối. Trong một số trường hợp, "Hậu" cũng có thể ám chỉ đến sự uy quyền, tôn quý.

Thiện Khang
79,024
1. Thiện: Trong tiếng Việt, "thiện" thường mang nghĩa là tốt, hiền lành, lương thiện. Nó thể hiện những phẩm chất tích cực, tốt đẹp của con người. 2. Khang: Từ "khang" có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, thịnh vượng. Nó thường được dùng để chỉ sự bình yên, hạnh phúc và có cuộc sống đầy đủ.

Khánh Thư
78,712
"Khánh" Vui vẻ, tốt đẹp, may mắn, an lành. "Thư" Người con gái xinh đẹp, thanh lịch, có khí chất tao nhã. ''Khánh Thư" Mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, tốt bụng, hiếu thảo, thông minh, uyên bác. Mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống an yên, sung túc.

Khang Bia
78,489
1. Khang: Trong tiếng Việt, "Khang" thường mang ý nghĩa là sự an khang, bình an, thịnh vượng. Đây là một từ thường được sử dụng trong tên riêng với mong muốn mang lại sức khỏe và sự ổn định cho người mang tên. 2. Bia: "Bia" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể chỉ đến thức uống có cồn (như bia hơi, bia chai).

Tìm thêm tên

hoặc