Tìm theo từ khóa "Ha"

Hải Sơn
78,312
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, "Sơn" nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng. Tên Hải Sơn mong muốn con như núi và biển luôn vững chãi, dũng mãnh, rộng lớn

Út Hằng
78,280
Tên "Út Hằng" là một tên tiếng Việt, trong đó: - "Út" thường được dùng để chỉ người con út trong gia đình, mang ý nghĩa là người nhỏ nhất, được yêu thương và cưng chiều. - "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài hoặc ánh trăng. Nó thường biểu thị sự ổn định, dịu dàng và thanh tao. Kết hợp lại, tên "Út Hằng" có thể mang ý nghĩa là người con út được yêu thương, với tính cách dịu dàng.

Bích Hằng
78,233
"Bích" là ngọc bích, ý chỉ sự quý giá. "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Cái tên "Bích Hằng" ý chỉ sự quý giá, mong con lớn lên luôn xinh đẹp, có tính khí dịu dàng, nết na.

Vân Hà
78,184
"Vân" là mây, ý chỉ sự rộng lớn bao la. Cái tên "Vân Hà" ý chỉ mong con sinh ra luôn sinh đẹp, sống có ước mơ, có hoài bão, luôn là niềm tự hào vô bờ bến của ba mẹ.

Hạnh Ngân
78,141
Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Hạnh Ngân: Cha mẹ mong con sẽ sống ngoan hiền, hiếu thảo, có đức hạnh và có một tương lai ấm no đầy đủ.

Chao
78,053

Giang Châu
77,853
Giang Châu là dòng sông đầy châu báu ngọc ngà mang ý nghĩa con xinh đẹp & quý báu.

Hằng
77,838
Tên Hằng trong Hán Việt: Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Richard
77,720
Tên Richard có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ, được cấu thành từ hai phần: "ric" có nghĩa là "quyền lực" hoặc "vị vua" và "hard" có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "cứng rắn". Vì vậy, Richard thường được hiểu là "vị vua mạnh mẽ" hoặc "người quyền lực".

Tìm thêm tên

hoặc