Tìm theo từ khóa "Hin"

Shin
54,991
Cha mẹ gọi con với biệt danh Shin vừa dễ nuôi con, sau này vừa nhanh nhẹn, thông minh và trở thành người tốt bụng.

Lưu Thịnh
53,388
Mang ý nghĩa về sự thịnh vượng và hưng thịnh. Những người mang tên Thịnh luôn hướng đến cuộc sống thịnh vượng, đầy đủ và giàu có. Họ không ngừng cố gắng vươn lên trong mọi hoàn cảnh để đạt được mục tiêu cao nhất và tạo ra cuộc sống tốt đẹp nhất cho chính mình.

Shinge
53,342

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Sóc Shin
52,099
1. Sóc: Trong tiếng Việt, "sóc" thường liên quan đến loài động vật nhỏ, nhanh nhẹn, thường được biết đến là sóc (squirrel). Điều này có thể gợi ý về tính cách vui vẻ, năng động, hoặc sự nhanh nhẹn của người mang tên này. 2. Shin: Đây có thể là một phần của tên nước ngoài, thường là tiếng Nhật, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách viết kanji. Trong tiếng Nhật, "Shin" có thể có nghĩa là "mới", "chân thật", hoặc "tâm hồn", tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi kết hợp lại, "Sóc Shin" có thể mang ý nghĩa về một người vui vẻ, năng động, nhưng cũng có thể có những đặc điểm tích cực khác như sự chân thật hoặc mới mẻ. Nếu đây là một biệt danh, nó có thể được sử dụng để thể hiện tính cách hoặc sở thích của người đó, ví dụ như sự yêu thích động vật, sự nhanh nhẹn, hoặc một phong cách sống tích cực.

Nhật Thịnh
51,543
"Thịnh" mang ý nghĩa hưng thịnh, sung túc, "Nhật" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ. "Nhật Thịnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh

Tuyết Chinh
51,479
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Chinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao.

Huyền Chinh
51,018

Phúc Thịnh
49,331
"Phúc" nghĩa phúc lành. Phúc Thịnh nghĩa mong con sẽ hạnh phúc, anh nhiên, hưng thịnh, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Kim Thịnh
40,702
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Kim Thịnh" mong con có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh, tỏa sáng như ánh hào kim

Tìm thêm tên

hoặc