Tìm theo từ khóa "Hin"

Quang Thịnh
64,497
"Thịnh" mang ý nghĩa hưng thịnh, sung túc, "Quang" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ, hào quang. "Quang Thịnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh

Josephine
62,965

Băng Chinh
62,834
- Băng: Trong tiếng Việt, "băng" thường có nghĩa là băng giá, lạnh lẽo, hoặc liên quan đến sự trong sáng, thanh khiết. Nó cũng có thể biểu thị cho sự nhẹ nhàng, dịu dàng. - Chinh: Từ "chinh" có thể mang ý nghĩa là chinh phục, chiến thắng hoặc thể hiện sự kiên định, mạnh mẽ.

Quốc Thịnh
62,165
Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Quốc Thịnh" cho con, là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc vương giả, giàu sang, ấm no, hạnh phúc, sau có công lớn cho tổ quốc

Chin Chin
61,904

Bá Thịnh
61,184
Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Bá Thịnh" cho con, là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc vương giả, giàu sang, ấm no, hạnh phúc

Cường Thịnh
58,917
Theo nghĩa Hán - Việt, "Cường" có nghĩa là kiên cường, cứng rắn, mạnh khỏe, có sức lực. "Thịnh" có nghĩa là thịnh vượng, hưng thịnh, rực rỡ. Đặt tên "Cường Thịnh" thường với ước mong người con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ, kiên cường, có chí hướng và có cuộc sống sung túc, ấm no

Seraphine
58,230

Hin
57,589

Nhinh
55,548

Tìm thêm tên

hoặc