Tìm theo từ khóa "Hin"

Cường Thịnh
58,917
Theo nghĩa Hán - Việt, "Cường" có nghĩa là kiên cường, cứng rắn, mạnh khỏe, có sức lực. "Thịnh" có nghĩa là thịnh vượng, hưng thịnh, rực rỡ. Đặt tên "Cường Thịnh" thường với ước mong người con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ, kiên cường, có chí hướng và có cuộc sống sung túc, ấm no

Seraphine
58,230

Hin
57,589

Nhinh
55,548

Shin
54,991
Cha mẹ gọi con với biệt danh Shin vừa dễ nuôi con, sau này vừa nhanh nhẹn, thông minh và trở thành người tốt bụng.

Lưu Thịnh
53,388
Mang ý nghĩa về sự thịnh vượng và hưng thịnh. Những người mang tên Thịnh luôn hướng đến cuộc sống thịnh vượng, đầy đủ và giàu có. Họ không ngừng cố gắng vươn lên trong mọi hoàn cảnh để đạt được mục tiêu cao nhất và tạo ra cuộc sống tốt đẹp nhất cho chính mình.

Shinge
53,342

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Nhật Thịnh
51,543
"Thịnh" mang ý nghĩa hưng thịnh, sung túc, "Nhật" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ. "Nhật Thịnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh

Tuyết Chinh
51,479
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Chinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao.

Tìm thêm tên

hoặc