Tìm theo từ khóa "Đu"

Trung Đức
71,774
- Trung: Từ này thường có nghĩa là trung thành, trung thực, hoặc trung tính. Nó phản ánh phẩm chất của một người có đạo đức, đáng tin cậy và luôn giữ vững lập trường. - Đức: Từ này có nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, hoặc đạo đức. Nó thể hiện những giá trị tốt đẹp, như lòng nhân ái, sự khiêm nhường và tinh thần trách nhiệm. Khi kết hợp lại, "Trung Đức" có thể hiểu là một người có phẩm chất trung thực, đáng tin cậy và có đạo đức tốt. Đây là một cái tên thường được ưa chuộng trong văn hóa Việt Nam, thể hiện mong muốn của cha mẹ về những phẩm chất tốt đẹp cho con cái.

Đức Phú
69,758
- Đức: Từ này thường được hiểu là phẩm hạnh, đạo đức, hoặc những giá trị tốt đẹp trong con người. Nó thể hiện sự cao quý và tôn trọng, cũng như khả năng sống đúng với những giá trị đạo đức. - Phú: Từ này có nghĩa là giàu có, thịnh vượng. Nó thể hiện sự sung túc, thành công và may mắn trong cuộc sống. Khi kết hợp lại, tên "Đức Phú" có thể được hiểu là "người có phẩm hạnh tốt và đạt được sự thịnh vượng". Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ có một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc và sống đúng với những giá trị đạo đức.

Phúc Đức
69,532
- "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, phúc lành. - "Đức" thường chỉ đạo đức, phẩm hạnh, hoặc những điều tốt đẹp.

Đức Hiếu
69,238
Mong muốn con có nhiều đức tính tốt, tài đức vẹn toàn và là người con hiếu thảo trong mắt ba mẹ.

Đức Thuận
68,462
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Mạnh Đức
66,904
Tên đệm Mạnh "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên chính Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đức Hoà
66,808
- "Đức" thường mang ý nghĩa về phẩm hạnh, đạo đức, lòng tốt, hay những đức tính tốt đẹp mà một người có thể sở hữu. Tên này thường biểu thị sự mong muốn con cái sẽ trở thành người có đạo đức, sống tốt và được mọi người kính trọng. - "Hoà" thường mang ý nghĩa về sự hòa hợp, bình yên, cân bằng và sự đồng thuận. Nó có thể biểu thị mong muốn về một cuộc sống hài hòa, yên bình và mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh. Kết hợp lại, "Đức Hoà" có thể hiểu là mong muốn về một người có phẩm hạnh tốt và sống hòa thuận, bình yên với mọi người.

Thế Đức
66,329
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tín Đức
64,867
"Tín" thường mang ý nghĩa về sự tin tưởng, lòng trung thành hoặc sự đáng tin cậy. "Đức" thường liên quan đến đức hạnh, phẩm chất đạo đức hoặc lòng nhân ái. Do đó, tên "Tín Đức" có thể được hiểu là một người có phẩm chất đáng tin cậy và đạo đức tốt.

Đu Đủ
64,765
Tên một loại quả

Tìm thêm tên

hoặc