Tìm theo từ khóa "Đu"

Minh Đức
80,244
Tên Minh, với nghĩa là sáng suốt, ám chỉ đến sự thông minh, trí tuệ và khả năng nhận thức rõ ràng. Đức thường được cho là những người có phẩm chất cao, tuân thủ các quy tắc và giá trị đạo đức trong cuộc sống. Tên Minh Đức cũng thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với các giá trị đạo đức và tinh thần cao đẹp. Nó đề cao sự quyết tâm và khát khao để trở thành một người có đức hạnh và góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

Đức Hùng
80,149
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Đức Bo
79,758
Ngắn gọn và dễ nhớ, phù hợp với bé Đức năng động và đầy sức sống.

Đức Lâm
79,478
"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp và quy phạm mà con người phải tuân theo. "Lâm" có nghĩa là rừng, tượng trưng cho sự gần gũi và uy lực. Tên "Đức Lâm" mang ý nghĩa là một người có phẩm hạnh, đạo đức tốt đẹp, sống gần gũi với thiên nhiên và có sức mạnh, ý chí vươn lên trong cuộc sống.

Đủ
78,633
Đầy đủ, đong đầy, vẹn tròn.

Đức Mai
78,450
- Đức: Trong tiếng Việt, "Đức" thường được hiểu là phẩm hạnh, đạo đức, thể hiện những giá trị tốt đẹp như lòng nhân ái, sự trung thực và trách nhiệm. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp. - Mai: "Mai" có thể hiểu là hoa mai, một biểu tượng của sự tươi đẹp, thanh khiết và thường được liên kết với sự khởi đầu mới, đặc biệt trong văn hóa Việt Nam, hoa mai nở vào dịp Tết Nguyên Đán, biểu trưng cho sự sung túc và hạnh phúc.

Đức Toàn
77,208
"Đức Toàn" nghĩa là chữ "Đức" vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

Trí Đức
76,346
- "Trí" thường được hiểu là trí tuệ, sự thông minh, khả năng suy nghĩ và hiểu biết sâu sắc. - "Đức" thường được hiểu là đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp, đạo đức. Kết hợp lại, tên "Trí Đức" có thể mang ý nghĩa là một người có trí tuệ và đạo đức tốt, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành người thông minh và có phẩm chất đạo đức cao.

Anh Đức
75,132
Anh Đức có ý nghĩa là đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt.

Hoàng Đức
73,415
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Đức" của tài đức, đức độ. "Hoàng Đức" ý mong muốn con là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua

Tìm thêm tên

hoặc