Tìm theo từ khóa "Han"

Việt Thanh
19,293
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng. "Việt Thanh" mong muốn con là người ưu việt, thông minh, thanh cao trong sáng thanh bạch, là người con có phẩm chất tốt đẹp

Thanh Long
19,200
"Thanh Long" là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng & trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

Xuân Thanh
19,044
Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé.

Thành Long
18,426
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. Thành Long nghĩa là mong con sau sẽ thành tài, thông minh uy vệ như rồng

Thúy Hạnh
17,551
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Hạnh chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi mong con có cuộc sống hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

Ngọc Khánh
17,343
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Ngọc Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh, là viên ngọc sáng tự hào của bố mẹ

Phước Nhân
16,806
"Phước Nhân" - Con sẽ là người hiền lành, sống nhân ái, nhân hậu, gặp nhiều may mắn

Vạn Thắng
16,309
Thắng là vượt hơn. Vạn Thắng là góc cạnh tốt thêm, hàm ý con người làm được việc, tiến bộ tích cực

Thanh Minh
16,275
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao

Khánh Thi (Thy)
15,659
Theo tiếng Hán – Việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên Khánh Thi thường để chỉ những người xinh đẹp, dịu dàng, đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Tìm thêm tên

hoặc