Tìm theo từ khóa "Han"

Thanh Kiều
15,587
Theo nghĩa Hán-Việt "Kiều" có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, "Thanh" có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên "Thanh Kiều " dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng

Ðức Thắng
14,638
Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

Khánh Vân
14,516
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh Vân" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Thanh Thư
14,002
"Thanh Thư" là mùa thu xanh. Cha mẹ đặt tên này mong muốn con có một cuộc sống bình yên như mùa thu

Khánh Linh
13,748
Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan. Khánh Linh có nghĩa con là cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, mang đến may mắn, vui tươi cho gia đình

Tuấn Khanh
13,287
"Tuấn" nghĩa là tuấn tú. Đặt tên con là Tuấn Khang mong muốn con sau này sẽ tuấn tú, giỏi giang có một cuộc sống an khang, phú quý

Mai Khanh
12,827
Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai Khanh" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc

Chấn Phong
12,424
Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo

Tìm thêm tên

hoặc