Tìm theo từ khóa "Han"

Bảo Chấn
27,789
Bảo là quý báu. Bảo Chấn chỉ người con trai mạnh mẽ như sấm sét, hành vi trung thực, hiên ngang

Thanh Thanh
27,275
Cha mẹ đặt tên Thanh cho con với mong muốn con được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc.

Gia Khánh
26,036
"Gia" tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. Đặt tên con là Gia Khánh mong con có cuộc sống tốt đẹp, phúc lành và luôn vui tươi

Thanh Thế
25,930
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Thế" thường có khí chất điềm đạm, uy nghi, sống thanh cao, trong sạch, liêm khiết, có nhiều quyền lực

Thành Nhân
25,410
"Thành" nghĩa là chân thành, thành thật. Tên Thành Nhân mong con sau này sống lương thiện, nhân hậu, chân thành

Thanh Yến
24,072
Thanh có nghĩa tốt lành. Thanh Yến con là người xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người thân

Ðăng Khánh
24,046
Cái tên mong giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Hạnh Dung
23,731
"Hạnh" là hạnh phúc, "Dung" là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái. "Hạnh Dung" ý chỉ con người có tấm lòng nhân hậu, bắc ái thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy

Duy Khang
23,493
Mong con luôn giữ được sự yên vui, bình an

Khánh Giang
22,671
"Khánh Giang" có nghĩa là "dòng sông vui vẻ". "Khánh" là đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái khánh nhỏ, có dây để đeo ở cổ, Khánh cũng còn có nghĩa là: mừng, vui vẻ..."Giang" là dòng sông, con sông...Tên Khánh Giang gợi lên ý nghĩa là mong cho cuộc sống tương lai của con sẽ luôn êm đềm, vui vẻ, hạnh phúc...

Tìm thêm tên

hoặc