Tìm theo từ khóa "Min"

Minh Kha
100,601
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Minh Hằng
100,377
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Hằng" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, thông minh, toả sáng như chị Hằng trên cung trăng.

Tường Minh
100,359
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Minh" và "Tường" đều có nghĩa là thông minh, tinh tường, am hiểu. Đặt con tên " Tường Minh" là cầu mong con có trí tuệ tinh thông, học rộng biết nhiều, nhanh nhẹn, thông minh, tương lai tươi sáng

Benjamin
98,588

Minh Duyên
97,220
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Duyên" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, đẹp thuỳ mị, nết na

Minh Thiện
97,035
Theo nghĩa gốc Hán, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt. "Thiện" là lương thiện, tốt lành. Tên "Minh Thiện" thể hiện người thông minh, tài giỏi, minh mẫn, tốt bụng, nhân hậu, có tấm lòng thơm thảo

Minh Tài
96,967
Tên "Minh Tài" thường được hiểu theo nghĩa là "sáng suốt" (Minh) và "tài năng" (Tài). Trong văn hóa Việt Nam, tên gọi thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái. - "Minh" (明) có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. - "Tài" (才) thường chỉ sự tài năng, khả năng, hoặc sự khéo léo.

Minh Kiệt
96,246
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Minh Kiệt nghĩa mong con sẽ luôn rực rỡ, thông minh, sáng dạ

Minh Thương
96,228
"Minh" nghĩa là anh minh, sáng suốt, ghép với tên "Thương" mang nghĩa uy nghi, quyền lực. Có nghĩa bố mẹ mong rằng sau này con sẽ giỏi giang, chững chạc, trưởng thành trong suy nghĩ và trong việc làm, khiến mọi người kính nể

Minh Quang
95,824
"Minh" nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Tên Minh Quang nghĩa mong con thông minh, nhanh trí, tỏa sáng, rực rỡ

Tìm thêm tên

hoặc