Tìm theo từ khóa "Nga"

Ngáp
96,947

Hà Nga
96,381
- "Hà" thường được hiểu là "sông" trong tiếng Việt, biểu tượng cho sự trôi chảy, linh hoạt và dịu dàng. Nó cũng có thể mang ý nghĩa của sự phong phú và dồi dào. - "Nga" trong tiếng Việt có thể mang nghĩa là "con chim thiên nga", biểu tượng của vẻ đẹp, sự duyên dáng và thanh lịch. Thiên nga cũng thường được liên tưởng đến sự cao quý và tinh tế.

Phương Nga
95,508
"Phương" có nghĩa là phương hướng, hướng đến những điều tốt đẹp. "Nga" có nghĩa là xinh đẹp, kiều diễm, yêu kiều. Tên "Phương Nga" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn cao đẹp, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.

Quảng Ngãi
94,571
Quảng Ngãi là một tên gọi mang ý nghĩa địa lý và lịch sử sâu sắc, được cấu thành từ hai yếu tố chính: "Quảng" và "Ngãi". "Quảng" có nghĩa là rộng lớn, bao la, thể hiện sự mở mang bờ cõi, sự phát triển về mặt lãnh thổ. Nó cũng gợi ý về một vùng đất có tiềm năng phát triển, có không gian để vươn lên. "Ngãi" có thể hiểu là yên ổn, tốt đẹp, thái bình. Nó mang ý nghĩa về một cuộc sống an lành, thịnh vượng, nơi người dân có thể sinh sống và làm ăn một cách bình yên. Như vậy, khi kết hợp lại, "Quảng Ngãi" mang ý nghĩa về một vùng đất rộng lớn, trù phú, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp và yên bình cho cư dân sinh sống tại đây. Tên gọi này thể hiện mong muốn về sự phát triển, thịnh vượng và hạnh phúc cho vùng đất và con người Quảng Ngãi.

Huyền Nga
94,274
Mang ý nghĩa bé gái vừa xinh đẹp, ứng xử thông minh, được nhiều người yêu thích.

Hằng Nga
93,999
Con mang nét đẹp của chị Hằng trong sáng, rạng ngời.

Châu Ngân
93,929
Tên Châu Ngân mang ý nghĩa là con sẽ có cuộc sống giàu sang, luôn dư dả về vật chất và không phải lo lắng về cuộc sống, như một viên ngọc ngà quý báu

Hương Ngát
93,775
Tên đệm Hương Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. Tên chính Ngát Ngát có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng.

Thúy Ngân
93,633
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo từ điển Tiếng Việt, "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu. Với tên "Thúy Ngân" ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, xinh đẹp, quyền quý

Thảo Ngân
91,597
Thảo: Là ngoan hiếu thảo, biết vâng lời bố mẹ. Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Thảo Ngân: Con là đứa con ngoan hiếu thảo của bố mẹ, mong con sẽ có tương lai giàu sang và hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc