Tìm theo từ khóa "Nga"

Kim Nga
104,618
Kim Nga: Cô gái sang trọng và quý giá như vàng bạc.

Nguyệt Nga
103,873
Con là cô gái có nét đẹp sáng rọi như vần trăng mĩ miều

Quỳnh Ngân
100,559
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm, thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Với tên "Quỳnh Ngân" , ba mẹ mong con xinh đẹp, tính tình hiền hòa, sống khiêm nhường, tương lai đầy đủ no ấm

Cao Ngân
100,370
- "Cao" thường có nghĩa là cao quý, cao thượng, hoặc có vị trí cao trong xã hội. Nó cũng có thể chỉ đến chiều cao vật lý. - "Ngân" thường có nghĩa là bạc, một kim loại quý, hoặc có thể chỉ đến âm thanh ngân vang, trong trẻo. Khi kết hợp lại, "Cao Ngân" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, trong sáng hoặc có giá trị như bạc.

Ngân Hà
99,654
"Ngân" ý chỉ sự quý báu, là kim tiền, vàng bạc của gia đình. Cái tên "Ngân Hà" ý chỉ con là sự quý báu, là báu vật của cả gia đình, là điều khởi sự tốt đẹp của dòng họ.

Xuân Ngân
98,641
Tên đệm Xuân: Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên chính Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Bích Nga
98,290
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bích là tên 1 loài ngọc quý, trong sáng. Bích Nga nghĩa là con xinh đẹp như tiên, trong sáng như ngọc

Ngân Hoài
97,362
Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Ngáp
96,947

Hà Nga
96,381
- "Hà" thường được hiểu là "sông" trong tiếng Việt, biểu tượng cho sự trôi chảy, linh hoạt và dịu dàng. Nó cũng có thể mang ý nghĩa của sự phong phú và dồi dào. - "Nga" trong tiếng Việt có thể mang nghĩa là "con chim thiên nga", biểu tượng của vẻ đẹp, sự duyên dáng và thanh lịch. Thiên nga cũng thường được liên tưởng đến sự cao quý và tinh tế.

Tìm thêm tên

hoặc