Tìm theo từ khóa "Hi"

Mochi
78,375
Tên ở nhà cho bé, mang tên một loại bánh

Lam Chi
78,273
Tên một loại ngọc có mày xanh ngả sang xanh lá, do vậy tên Chi hay này có ý nghĩa là con lớn lên như cành cây xanh tốt, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh tao, nhẹ nhàng

Thi Hiền
77,874
- "Thi" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Thi" có thể có nghĩa là thơ ca, thể hiện sự lãng mạn và nghệ thuật. Ngoài ra, "Thi" cũng có thể là một từ Hán Việt mang ý nghĩa về sự thanh cao, quý phái. - "Hiền" thường mang ý nghĩa là hiền lành, tốt bụng, và đức hạnh. Đây là một đức tính được đề cao trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng và nhân hậu.

Ðông Nghi
77,821
Dung mạo con uy nghiêm, dáng vẻ con oai vệ, con sẽ sống khuôn mẫu như phong cách của vị chủ nhân

Hiểu Thành
77,559
1. "Hiểu": Thường mang ý nghĩa là sự hiểu biết, thông minh, sáng suốt. Nó thể hiện khả năng nhận thức, phân tích và thấu hiểu vấn đề. 2. "Thành": Có thể hiểu là thành công, thành đạt, hoặc thành tựu. Nó cũng có thể chỉ sự hoàn thiện, trọn vẹn. Kết hợp lại, "Hiểu Thành" có thể được hiểu là người có sự hiểu biết sáng suốt và đạt được thành công hoặc thành tựu trong cuộc sống

An Chi
77,527
An Chi chỉ sự an lành, an yên, an bình. Cha mẹ đặt cho con tên này với ngụ ý rằng sau này con lớn lên sẽ có cuộc sống an bình, tốt đẹp, thông minh, giỏi giang, thành danh trong sự nghiệp, được mọi người quý mến, kính trọng.

Mỹ Hiệp
77,096
Tên đệm Mỹ: Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Tên chính Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Hiền
77,060
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.

Ngọc Chi
76,973
"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí". Trong tiếng Hán - Việt, "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh, là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên con là "Ngọc Chi" ba mẹ mong con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có phẩm chất cao quý.

Quang Chiến
76,893
- "Quang" có nghĩa là ánh sáng, sự sáng sủa, rõ ràng. Nó cũng có thể biểu thị sự khai sáng, minh bạch hoặc vinh quang. - "Chiến" có nghĩa là chiến đấu, chiến tranh, hoặc sự đấu tranh. Nó cũng có thể biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm.

Tìm thêm tên

hoặc