Tìm theo từ khóa "Hi"

Chính Thành
91,947

Mitsubishi
91,899
"Mitsubishi" là một từ tiếng Nhật, có nghĩa là "ba viên kim cương" (mitsu = ba, bishi = viên kim cương). Tên này thường gắn liền với tập đoàn Mitsubishi, một trong những tập đoàn lớn và nổi tiếng ở Nhật Bản, hoạt động trong nhiều lĩnh vực như ô tô, điện tử, và tài chính.

Chí Nguyện
91,697
Tên đệm Chí Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Nguyện Nghĩa Hán Việt là ban cho, ngụ ý sự thành tâm, cầu mong tốt đẹp.

Diệu Nhi
91,527
Tên đệm Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái. Tên chính Nhi: "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Thiên Thần
91,526

Chiêu Phong
91,491
Phong Chiêu là tên gọi hay, khá độc đáo dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, Phong Chiêu còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình khỏe mạnh như cơn gió, hiển hách hiên ngang để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người

Chunchin
91,421

Chi Mỹ
91,246
- "Chi" thường được hiểu là cành cây, nhánh cây, biểu tượng cho sự phát triển, sự phân nhánh và mở rộng. Trong văn hóa Việt Nam, "Chi" cũng có thể mang ý nghĩa về sự tinh tế, thông minh, và khéo léo. - "Mỹ" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, hoặc tốt đẹp. Từ này thường được dùng để chỉ vẻ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Kết hợp lại, tên "Chi Mỹ" có thể được hiểu là một người con gái xinh đẹp, tinh tế, thông minh và có khả năng phát triển mạnh mẽ. Tên này thường mang lại cảm giác về sự duyên dáng và thanh lịch.

Hila
91,113

Highlands
90,787

Tìm thêm tên

hoặc