Tìm theo từ khóa "Hi"

Mỹ Thi
90,722
Mỹ Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cha mẹ đặt tên này mong con sẽ luôn gặp may mắn, phúc lộc.

Thiện Hạnh
90,529
- Thiện: có nghĩa là tốt, hiền lành, nhân hậu. Từ này thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, lòng tốt và sự tử tế của con người. - Hạnh: có thể hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc cũng có thể liên quan đến hạnh kiểm, đạo đức. Từ này thường gắn liền với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Thiều Lâm
90,492
Tên "Thiều Lâm" thường được biết đến trong ngữ cảnh của "Thiếu Lâm Tự" (Shaolin Temple), một ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc, nơi được coi là cái nôi của võ thuật Thiếu Lâm. Trong tiếng Trung, "Thiếu" (少) có nghĩa là ít hoặc trẻ, và "Lâm" (林) có nghĩa là rừng. Do đó, "Thiếu Lâm" có thể được hiểu là "rừng nhỏ" hoặc "rừng trẻ". Tuy nhiên, trong bối cảnh lịch sử và văn hóa, Thiếu Lâm thường được liên kết với võ thuật, thiền định và Phật giáo.

Chi Chi
90,448
Chi-Chi được dựa vào từ "sữa": Chi-Chi (乳) là một thuật ngữ cho "sữa" hay "vú" trong tiếng Nhật, ngoài ra Chi-Chi (父) cũng là một thuật ngữ cho từ "cha".

Duy Thi
90,313
Tên "Duy Thi" trong tiếng Việt thường được hiểu theo nghĩa của từng phần trong tên. "Duy" có thể mang ý nghĩa là "duy nhất", "chỉ có một" hoặc "độc nhất". Còn "Thi" thường liên quan đến thơ ca, có thể hiểu là "thơ" hoặc "thi ca". Khi kết hợp lại, "Duy Thi" có thể hiểu là "thơ độc nhất" hoặc "thơ của người duy nhất".

Thi Xuân
90,297
Tên con là bài thơ tình lãng mạn mùa xuân, mong con luôn xinh đẹp, lãng mạn, ấm áp

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Hin Ne
90,176

Tìm thêm tên

hoặc