Tìm theo từ khóa "Tu"

Tuyết Vân
70,579
"Tuyết Vân" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết

Tuyết Hà
70,140
Tuyết Hà có nghĩa là dòng sông băng, thể hiện con xinh đẹp, sâu lắng như sông & trong sáng thanh tao như tuyết.

Nhật Tú
70,123
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tú: Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tuấn Anh
69,669
"Tuấn Anh" là một cái tên dành cho con trai. "Anh" thể hiện sự thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người. "Tuấn" ý chỉ tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa. Bố mẹ đặt tên con là Tuấn Anh có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang

Tuấn Bảo
69,142
Tên "Tuấn Bảo" trong tiếng Việt thường được phân tích theo từng phần: 1. Tuấn: Thường mang ý nghĩa là thông minh, khéo léo, hoặc có tài năng. Tên này thể hiện sự mong muốn con cái có được những phẩm chất tốt đẹp, thông minh và thành đạt trong cuộc sống. 2. Bảo: Có nghĩa là bảo vật, quý giá. Tên này thể hiện sự trân trọng và yêu thương, mong muốn con cái trở thành người có giá trị, được mọi người yêu mến và quý trọng. Khi kết hợp lại, "Tuấn Bảo" có thể hiểu là "người thông minh và quý giá", thể hiện hy vọng của cha mẹ về một đứa trẻ không chỉ thông minh mà còn có giá trị trong cuộc sống.

Tuyết Hồng
68,908
"Tuyết" có nghĩa là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hồng" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, hiền dịu, hoã nhã, nhã nhặn, luôn nhâi ái, hài hoà với mọi người.

Tủn
68,820
Mong muốn con hòa đồng, hoạt bát, nhanh nhẹn

Phương Tũn
68,403
1. Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" có nghĩa là hương thơm, phương hướng, hoặc có thể chỉ một người có phẩm chất tốt đẹp. Đây là một tên phổ biến và thường được dùng cho cả nam và nữ. 2. Tũn: "Tũn" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Việt và có thể là một biến thể hoặc cách viết đặc biệt của tên khác. Trong một số trường hợp, "Tũn" có thể được dùng như một biệt danh thân mật.

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Tuyết
67,600
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tìm thêm tên

hoặc