Tìm theo từ khóa "Tu"

Hữu Tùng
72,779
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tuyết Nga
72,403
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Tuyết trong tên gọi thường được hiểu là con gái có tính nết trong trắng, thuần khiết như tuyết. Tuyết Nga là người con gái đẹp & thuần khiết, trắng trong

Tuệ Linh
72,184
- Tuệ: Có nghĩa là trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ người có khả năng tư duy, hiểu biết sâu sắc và có khả năng phán đoán tốt. - Linh: Có nghĩa là linh hoạt, nhạy bén, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự linh thiêng, huyền bí. Từ này thường được dùng để miêu tả sự nhạy cảm, khéo léo trong hành động và suy nghĩ. Khi kết hợp lại, tên "Tuệ Linh" có thể hiểu là "người con gái thông minh và nhạy bén", mang ý nghĩa tích cực về trí tuệ và sự nhạy cảm trong cuộc sống.

Hồng Tuyển
71,975
Tên đệm Hồng Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên Tuyển Nghĩa Hán Việt là chọn lựa, thể hiện thái độ cầu thị, kỹ lưỡng, nghiêm túc, có trách nhiệm

Tuấn Thành
71,862
Con tuấn tú, khôi ngô, mạnh mẽ, bản lĩnh và có sự nghiệp hanh thông, thành công

Tuệ Anh
71,833
Người mang tên Tuệ Anh thường có một tính cách đặc biệt và đáng ngưỡng mộ. Tên “Tuệ” trong Hán Việt mang ý nghĩa về trí tuệ, sự thông minh và sự sáng suốt. Còn “Anh” có nghĩa là lòng nhân ái, hiếu thảo và sự tôn trọng. Người tên Tuệ Anh thường là những người rất thông minh và có khả năng tư duy sắc bén.

Xuân Tước
71,548
- "Xuân" thường mang ý nghĩa về mùa xuân, biểu trưng cho sự tái sinh, sức sống mới, và sự tươi đẹp. - "Tước" có thể được hiểu là một loại chim, thường là chim Tước, biểu tượng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do. Khi kết hợp lại, "Xuân Tước" có thể mang ý nghĩa về sự tươi mới, thanh thoát và tự do trong không gian của mùa xuân.

Tuyên Vân
71,468
- "Tuyên" thường có nghĩa là tuyên bố, công bố hoặc thông báo điều gì đó. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự rõ ràng, minh bạch. - "Vân" thường có nghĩa là mây, và trong nhiều trường hợp, nó có thể biểu thị cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát hoặc vẻ đẹp của thiên nhiên.

Tường Vân
71,348
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. "Tường Vân" có nghĩa là an lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con, mong cuộc sống của con sẽ êm ả như mây

Cát Tường
70,720
Theo nghĩa Hán- Việt, “Cát” có nghĩa là tốt lành. “Tường” có nghĩa là điều may mắn, mang phước lành đến cho mọi người. Ý nghĩa tên "Cát Tường" là mong con luôn gặp phước lành và bình an, đem đến mọi sự may mắn cho ,mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc