Tìm theo từ khóa "Tu"

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Bá Tùng
77,721
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, tên Bá Tùng mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh

Tua Nhỏ
77,674
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Tua" có thể hiểu là một phần của cái gì đó, như là tua rua, hoặc có thể là một cách gọi thân mật cho một người nào đó. - "Nhỏ" thường được dùng để chỉ kích thước, độ tuổi hoặc sự dễ thương. Khi kết hợp lại, "Tua Nhỏ" có thể ám chỉ đến một người nhỏ nhắn, dễ thương hoặc một người trẻ tuổi. 2. Biệt danh: - "Tua Nhỏ" có thể là một biệt danh mà bạn bè hoặc gia đình đặt cho một người dựa trên tính cách, ngoại hình hoặc sở thích của họ. Ví dụ, nếu ai đó có tính cách vui vẻ, hoạt bát, hoặc có ngoại hình nhỏ nhắn, họ có thể được gọi là "Tua Nhỏ" như một cách thể hiện sự thân mật và yêu mến.

Tuệ San
77,565
"Tuệ" Trí tuệ, thông minh, sáng suốt, hiểu biết, có học thức, uyên bác. "San" Viên ngọc, vật quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý giá, cao quý. "Tuệ San'' Mang ý nghĩa con gái thông minh, sáng suốt, có học thức, uyên bác, đồng thời xinh đẹp, quý giá, cao quý. Thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái vừa có trí tuệ vừa có nhan sắc.

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tuấn Tú
77,461
Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có ngoại hình ưa nhìn, thiện cảm

Tùng Anh
77,154
"Tùng Anh" ý nghĩa Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn. Mong con sau này sẽ thành công

Tủm Lì
76,594
Tên "Tủm Lì" có thể được coi là một biệt danh hoặc tên gọi thân mật trong ngữ cảnh người Việt. Tên này có thể mang ý nghĩa vui tươi, gần gũi và có phần hài hước. - Tủm: có thể hiểu là một từ ngữ thể hiện sự ngộ nghĩnh, đáng yêu. - Lì: thường được dùng để chỉ sự kiên định, bướng bỉnh, hoặc có thể là một cách nói vui về tính cách của một người.

Tuệ Hân
76,428
- "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ những người có khả năng tư duy, hiểu biết và nhận thức tốt. - "Hân" có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc, niềm vui. Nó thể hiện sự lạc quan, tích cực và sự yêu đời.

Từ Ðông
76,275
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, "Đông" nghĩa là mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Tên Từ Đông mong con sẽ có đức tính tốt, hiền lành và ấm áp

Tìm thêm tên

hoặc