Tìm theo từ khóa "Đà"

Đan Hy
52,194
Trong tiếng Việt, "Đan" thường mang ý nghĩa liên quan đến màu đỏ hoặc sự kết hợp, trong khi "Hy" có thể có nghĩa là hy vọng hoặc sự may mắn.

Thảo Đan
51,535
Thảo Đan được lấy hình ảnh từ một loài cỏ và mang sự giản dị, thuần túy. Nó mang ý nghĩa thể hiện sự mong muốn của bố mẹ rằng con sẽ luôn bình yên, dịu dàng, xinh đẹp và có một tâm hồn trong sáng nhưng không kém phần mạnh mẽ kiên cường trong cuộc sống.

Đào Mai
51,322
Đệm Đào: Cây đào, sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai. Hoa đào nở vào mùa xuân, dịp tết Nguyên đán ở Miền Bắc Việt Nam. Hoa nở trước, lá ra sau. Một số loại: đào bích (hồng sẫm), đào phai (hồng nhạt), đào bạch (màu trắng). Tên chính Mai: Cây hoa mai, thường mọc ven sườn núi, mùa hè cây cằn cỗi, cuối mùa thu bắt đầu có nụ, nở hoa vào mùa xuân

Chí Đạt
51,217
Tên đệm Chí: Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Đạt: "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Khắc Đạt
51,028
Tên "Khắc Đạt" trong tiếng Việt có thể được phân tích theo từng phần: 1. Khắc: Có nghĩa là "khắc ghi", "khắc sâu", thể hiện sự bền bỉ, kiên trì và khả năng ghi nhớ. Từ này cũng có thể liên quan đến việc tạo ra dấu ấn, thể hiện sự độc đáo và khác biệt. 2. Đạt: Nghĩa là "đạt được", "thành công", biểu thị sự hoàn thành, thành công trong công việc hay mục tiêu mà người mang tên này hướng tới. Khi kết hợp lại, tên "Khắc Đạt" có thể hiểu là "người có khả năng ghi nhớ và đạt được thành công", thể hiện một phẩm chất tốt đẹp về sự kiên trì và khả năng hoàn thành mục tiêu.

Ngọc Đại
43,650
Ngọc Đài là đài xây bằng ngọc, hàm ý người con gái quý báu, tuyệt luân

Tìm thêm tên

hoặc