Tìm theo từ khóa "Khả"

Khánh Lợi
52,866
Khánh là một cái tên hay cho bé trai, theo nghĩa Hán Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những điều tốt lành và có cảm giác vui vẻ, được sử dụng mô tả không khí trong các bữa tiệc và nghi lễ long trọng. "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn và hướng đến những điều tốt đẹp, dễ dàng đạt được thành quả như ý.

Nguyên Khải
52,533
Tên đệm Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng. Tên chính Khải: "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Kiều Khanh
52,340
Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên Kiều Khanh mong con luôn xinh đẹp, yêu kiều, cuộc sống về sau sung túc, giàu sang

Đoan Khánh
52,336
- "Đoan" thường mang ý nghĩa là sự ngay thẳng, chính trực, và đoan trang. Nó có thể biểu thị một tính cách trung thực, đứng đắn và có đạo đức. - "Khánh" thường có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, hoặc là điềm lành. Tên này thường được dùng để chúc phúc, mong muốn cuộc sống an lành và may mắn. Ghép lại, tên "Đoan Khánh" có thể được hiểu là một người chính trực, đoan trang và mang lại niềm vui, hạnh phúc.

Khải
51,953
"Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan.

Khánh Thường
51,848
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi.

Tấn Khang
51,770
"Tấn" nghĩa là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Đặt tên Tấn Khang mong con sẽ làm nên sự nghiệp, luôn hòa đồng, có 1 cuộc sống an khang, đủ đầy

Huy Khánh
51,514
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Huy Khánh" nhằm thể hiện mong muốn cuộc sống con sẽ luôn vui tươi, hoan hỉ, có được tương lai tươi sáng, vẻ vang

Khánh Nhi
51,158
"Khánh" là vui vẻ, may mắn. Với tên "Khánh Nhi" , ý nói con mang lại may mắn cho gia đình.

Khắc Đạt
51,028
Tên "Khắc Đạt" trong tiếng Việt có thể được phân tích theo từng phần: 1. Khắc: Có nghĩa là "khắc ghi", "khắc sâu", thể hiện sự bền bỉ, kiên trì và khả năng ghi nhớ. Từ này cũng có thể liên quan đến việc tạo ra dấu ấn, thể hiện sự độc đáo và khác biệt. 2. Đạt: Nghĩa là "đạt được", "thành công", biểu thị sự hoàn thành, thành công trong công việc hay mục tiêu mà người mang tên này hướng tới. Khi kết hợp lại, tên "Khắc Đạt" có thể hiểu là "người có khả năng ghi nhớ và đạt được thành công", thể hiện một phẩm chất tốt đẹp về sự kiên trì và khả năng hoàn thành mục tiêu.

Tìm thêm tên

hoặc