Tìm theo từ khóa "ri"

Trí Thiện
80,097
"Trí" Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ, hiểu biết rộng rãi. "Thiện" Tốt đẹp, hiền lành, nhân hậu, có lòng tốt. "Trí Thiện" thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình sẽ là một người. Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ và hiểu biết rộng rãi. Hiền lành, nhân hậu, có lòng tốt và phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Sống chan hòa, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Sử dụng trí tuệ của mình để làm những điều tốt đẹp cho bản thân, gia đình và xã hội.

Trí Anh
79,689
Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì vậy tên "Trí Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Sprite
79,689
Sprite là một loại nước giải khát không màu, có vị chanh xanh

Bi Suri
79,458
Suri chính là công chúa hoặc hoa hồng trong ngôn ngữ cổ của người Ba Tư

Eric
79,303
Tên là một dạng của Erik và bắt nguồn từ Scandinavian

Trọng Trí
79,088
Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, trọng tình nghĩa tương lai tươi sáng

Trịnh Xuyến
78,231
1. Trịnh: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ Trịnh có nguồn gốc từ Trung Quốc và có nhiều người nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, như Trịnh Nguyễn, một triều đại phong kiến. 2. Xuyến: Tên "Xuyến" thường được dùng cho nữ giới. Trong tiếng Việt, "Xuyến" có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc có thể liên tưởng đến hình ảnh của một con chim (như chim xuyến) biểu trưng cho sự tự do và bay bổng.

Richard
77,720
Tên Richard có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ, được cấu thành từ hai phần: "ric" có nghĩa là "quyền lực" hoặc "vị vua" và "hard" có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "cứng rắn". Vì vậy, Richard thường được hiểu là "vị vua mạnh mẽ" hoặc "người quyền lực".

Suri Cherry
77,580

Khắc Triệu
77,201
Con là người nghiêm khắc với bản thân, mạnh mẽ, tài giỏi. Tên Khắc Triệu mong con luôn mạnh mẽ, tài năng, vinh hoa phú quý

Tìm thêm tên

hoặc