Tìm theo từ khóa "Mí"

Minh Ðức
89,031
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến

Ðăng Minh
88,952
"Đăng" có nghĩa ngọn đèn "Minh" có nghĩa thông minh, sáng dạ. Bố mẹ chọ tên này cho con mong muốn lớn lên con sẽ tỏa sáng, học hành giỏi giang, thành đạt

Minmin
88,704
Min (민) nghĩa là nhanh nhẹn, sắc sảo, ngọc bích. Tên đó mang ý nghĩa dịu dàng, trí tuệ và đức hạnh.

Mĩm
88,461
Biệt danh dễ thương ở nhà cho con, mũm mĩm, đáng yêu luôn là con

Minh Ðạt
88,314
Minh Đạt là mong con sẽ thành đạt và nổi tiếng

Miyu
87,983
美結 (Miyu): Sự liên kết đẹp đẽ

Trường Minh
87,964
Trường Minh là Cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước

Minh Lương
87,724
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lương "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Min Jin
87,643

Minh Trí
87,550
Trong tiếng Hán Việt, cả từ "Minh" và "Trí" đều mang nghĩa là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì thế "Minh Trí" là cái tên được đặt nhằm cầu mong có một trí tuệ tuyệt hảo. Mong con thông minh, sáng suốt, trí tuệ, giỏi giang hơn người

Tìm thêm tên

hoặc