Tìm theo từ khóa "Mí"

Trường Minh
87,964
Trường Minh là Cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước

Minh Lương
87,724
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lương "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Min Jin
87,643

Minh Trí
87,550
Trong tiếng Hán Việt, cả từ "Minh" và "Trí" đều mang nghĩa là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì thế "Minh Trí" là cái tên được đặt nhằm cầu mong có một trí tuệ tuyệt hảo. Mong con thông minh, sáng suốt, trí tuệ, giỏi giang hơn người

Kiều Minh
87,225
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Kiều Minh" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, thông minh, hoạt bát

Min Min
87,219
Min (민) nghĩa là nhanh nhẹn, sắc sảo, ngọc bích

Thùy Mi
86,009
Con ôn hòa, thùy mị, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng

Vitamin
85,889
Tên ở nhà cho bé, mang tên một chất dinh dưỡng

Minh Châm
85,795
Minh Châm là bài văn sáng rõ, chỉ vào con người giữ gìn gia phong, nhận thức đĩnh đạc.

Minh Hiền
85,647
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Hiền" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, thông minh, có tinh nết đôn hậu, hiền dịu.

Tìm thêm tên

hoặc