Tìm theo từ khóa "Huy"

Thúy Lệ
88,773
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Lệ: Đẹp đẽ, mỹ lệ, diễm lệ

Thúy Kiều
88,544
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Kiều" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, kiều diễm, quyền quý, được trân trọng và nâng niu

Thuý
87,570
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Cao Huyền
87,234
Tên đệm Cao: Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Thuý Nguyên
86,548

Ngọc Huyền
86,337
Ngọc Huyền nghĩa là viên ngọc đen. Tên này chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút

Huy Bảo
86,200
"Huy Bảo" là tên dùng đặt cho các bé trai mang ý nghĩa: đối với cha mẹ con là niềm vui, là điều quý giá nhất, là ánh sáng của cha mẹ.

Thùy Dương
86,163
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là "Thuỳ Dương" bố mẹ mong con có tính tình hiền dịu, toả sáng như vầng thái dương

Huyền Anh
86,067
"Huyền" là màu sắc của lá, một màu xanh thẫm, thẫm hơn nhiều loài cây xanh phổ biến, xanh màu chứa chan ước mơ và hi vọng

Tìm thêm tên

hoặc