Tìm theo từ khóa "Hũ"

Hữu Từ
47,055
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Tên Hữu Từ mong con luôn là người tốt, hiền lành, tốt bụng

Phúc Duy
46,926
Là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang

Trọng Hùng
46,804
"Trọng" nghĩa là trọng tình, trọng nghĩa. Đặt tên con là Trọng Hùng mong muốn con là người trọng nghĩa tình, mạnh mẽ, oai phong

Như Loan
46,539
Như Loan có nghĩa con xinh đẹp, phong cách cao sang, quyền quy như chim Loan cao quý

Phước Nguyên
46,309
"Phước" là phước lành, giàu sang, "Nguyên" là thảo nguyên, mệnh mông, rộng lớn, Phước Nguyên chỉ điều may mắn, phước lành vô cùng rộng mở

Thiên Thư
45,929
"Thiên Thư" có nghĩa là sách trời. Cái tên mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo.

Như Ý
45,867
Mẹ mong cuộc sống của con luôn gặp điều như ý

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Kim Thu
45,772
"Kim" là ánh sáng, ánh kim. "Kim Thu" là ánh sáng mùa thu, mong con sau này sẽ có cuộc sống tươi sáng, nhẹ nhàng

Huy Tường
45,569
Theo nghĩa Hán - Việt, cả "Huy" và "Tường" đều dùng để nói đến những điều tốt lành, may mắn, huy hoàng. Tên "Huy Tường" thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong suốt cuộc đời, và con là người đem lại may mắn cho gia đình ta

Tìm thêm tên

hoặc