Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Ðình Trung
29,675
Con là điểm tựa của bố mẹ

Ðình Phú
29,597
"Đình" nghĩa là cột đình, vững chãi, chắc chắn. Tên Đình Phú nghĩa là mong con vững chãi, mạnh mẽ, thông minh, có một cuộc sống giàu sang

Minh Trung
29,574
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Trung" có nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên "Minh Trung" dùng để nói đến người tài giỏi, có phẩm chất trung thành, có tài có đức, làm được những việc lớn và thành đạt

Thảo Linh
29,499
"Thảo" là cỏ & "Linh" là may mắn, linh thiêng. "Thảo Linh" có nghĩa là một cái tên luôn mang đến may mắn như sự che chở của cha mẹ dành cho con cái

Minh Phượng
29,355
"Minh" là sáng tỏ. "Minh Phượng" là từ tả phong thái chim phượng, ngụ ý con sẽ là người phước phận tràn đầy, cuộc sống cao sang quý phái

Bình Quân
29,173
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Vì vậy, tên "Bình Quân" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước

Minh Hương
29,094
"Minh" là thông minh, sáng dạ. Cái tên "Minh Hương" ý mong con sinh ra thông minh, xinh đẹp, nhanh nhạy.

Linh Giang
28,503
Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh. Hai từ "Linh Giang" được ghép với nhau mong muốn con trở thành người tài hoa, nhanh nhẹn, có ước mơ lớn.

Minh Tuệ
28,380
"Minh" là anh minh, "Tuệ" là trí tuệ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ thông minh sáng suốt, sắc sảo

Linh San
28,233
Tên một loại hoa. Con rất xinh đẹp, sang trọng, quý phái

Tìm thêm tên

hoặc