Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Minh Quý
40,486
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Qúy" trong quý giá, quý báu. Tên Minh Qúy mong con thông minh, lanh lợi, là người đáng quý

Ðình Chương
40,034
Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã

Anh Minh
39,625
Mong con sẽ thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Hồng Vinh
39,470
Con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển

Ngọc Linh
39,394
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt Nam. Ngọc: đá quý có giá trị. Linh: lung linh, mệnh số đẹp. Ngọc Linh với mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, ngoại hình xinh xắn, lanh lợi & tính tình thanh cao như ngọc

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Phú Bình
38,545
Con sẽ có cuộc sống phú quý và bình an

Bình Minh
38,422
Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới

Vĩnh Luân
37,682
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi, "Luân" nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân mong con sau sẽ trở thành người biết đối nhân xử thế, có đạo đức, mãi là người tốt

Minh Kỳ
37,612
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ. Minh Kỳ nghĩa mong con sẽ luôn rực rỡ, mạnh mẽ và bản lĩnh

Tìm thêm tên

hoặc